🔍
Search:
ĐÁNG KHEN
🌟
ĐÁNG KHEN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
착하고 칭찬할 만하다.
1
ĐÁNG KHEN NGỢI:
Ngoan và đáng khen.
-
☆
Tính từ
-
1
마음에 들고 자랑스럽다.
1
TỰ HÀO, ĐÁNG KHEN:
Vừa lòng và đáng tự hào.
-
Tính từ
-
1
마음에 들고 자랑스러운 데가 있다.
1
TỰ HÀO, ĐÁNG KHEN:
Có chỗ vừa lòng và đáng tự hào.
-
☆
Tính từ
-
1
말이나 행동이 놀라우면서 자랑스럽고 귀엽다.
1
ĐỘC ĐÁO, NGỘ NGHĨNH, ĐÁNG KHEN:
Lời nói hay hành động vừa đáng ngạc nhiên vừa tự hào và đáng yêu.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 놀라우면서 자랑스럽고 귀엽게.
1
MỘT CÁCH ĐỘC ĐÁO, MỘT CÁCH NGỘ NGHĨNH, MỘT CÁCH ĐÁNG KHEN:
Lời nói hay hành động vừa đáng ngạc nhiên vừa tự hào và đáng yêu
-
Tính từ
-
1
매우 놀라며 감탄할 만한 데가 있다.
1
ĐÁNG KHÂM PHỤC, ĐÁNG THÁN PHỤC, ĐÁNG CẢM PHỤC, ĐÁNG HÂM MỘ, ĐÁNG NGƯỠNG MỘ, ĐÁNG KHEN NGỢI, ĐÁNG CA TỤNG:
Có điều gì đó đáng để ngạc nhiên và cảm phục.
🌟
ĐÁNG KHEN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
칭찬할 만큼 매우 좋고 뛰어나다.
1.
XUẤT SẮC:
Rất tốt và ưu việt tới mức đáng khen ngợi.
-
Tính từ
-
1.
신기할 정도로 색다르거나 이상하다.
1.
THẦN THÔNG, PHI THƯỜNG:
Khác lạ và kì lạ tới mức thần kì.
-
2.
어떤 작용의 결과가 빠르고 효과가 좋다.
2.
THẦN KÌ, KÌ DIỆU:
Kết quả của tác dụng nào đó nhanh và hiệu quả tốt.
-
3.
신기할 정도로 어떤 것에 대해 훤히 알거나 익숙하게 잘 하다.
3.
THẦN THÔNG, RÀNH RỌT, ĐIÊU LUYỆN:
Biết rõ ràng về việc nào đó hoặc làm tốt một cách thuần thục tới mức thần kì.
-
4.
특별한 데가 있거나 마음에 들 만큼 좋다.
4.
THẦN KÌ, TUYỆT DIỆU:
Có chỗ đặc biệt hoặc tốt tới mức hài lòng.
-
5.
칭찬할 만큼 대견하고 성격이 좋다.
5.
TUYỆT VỜI:
Đáng tự hào và bản chất tốt đến mức đáng khen ngợi.
-
Phó từ
-
1.
칭찬할 만큼 매우 좋고 뛰어나게.
1.
MỘT CÁCH XUẤT SẮC:
Một cách rất tốt và ưu việt tới mức đáng khen ngợi.
-
☆☆☆
Phó từ
-
7.
바르고 선하게.
7.
MỘT CÁCH TỬ TẾ:
Một cách đúng đắn và lương thiện. .
-
8.
칭찬할 만큼 아주 훌륭하고 좋게.
8.
MỘT CÁCH GIỎI GIANG, MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách rất xuất sắc và tốt đẹp đến mức đáng khen.
-
1.
익숙하고 솜씨 있게.
1.
MỘT CÁCH GIỎI, MỘT CÁCH TỐT:
Một cách thành thạo và có tài.
-
2.
분명하고 정확하게.
2.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách hiển hiện và chính xác.
-
3.
아주 적절하고 알맞게.
3.
MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG, MỘT CÁCH VỪA VẶN:
Một cách rất hợp lí và phù hợp.
-
4.
아무 탈 없이 편안하게.
4.
MỘT CÁCH BÌNH AN:
Một cách thoải mái không có bất cứ chuyện gì xảy ra.
-
9.
버릇처럼 자주.
9.
HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Thường xuyên như thói quen.
-
12.
생각이 매우 깊고 조심스럽게.
12.
MỘT CÁCH ĐÚNG ĐẮN, MỘT CÁCH CẨN TRỌNG:
Một cách có suy nghĩ sâu sắc và cẩn thận.
-
11.
관심을 집중해서 주의 깊게.
11.
MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tập trung sự quan tâm và chú ý một cách sâu sắc.
-
5.
충분히 만족스럽게.
5.
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH XẢ LÁNG:
Một cách đủ hài lòng.
-
14.
성질이나 성향이 어떤 상태가 되거나 어떤 행동을 하기 쉽게.
14.
MỘT CÁCH DỄ, MỘT CÁCH HAY:
Một cách dễ biến thành trạng thái nào đó của tính chất, tính cách hay dễ thực hiện hành động nào đó.
-
13.
기능이나 효과가 만족스럽게.
13.
MỘT CÁCH TỐT, MỘT CÁCH HỢP:
Một cách hài lòng về chức năng hay hiệu quả.
-
6.
친절하고 정성스럽게.
6.
MỘT CÁCH CHU ĐÁO:
Một cách thân thiện và hết mình.
-
10.
아주 멋지고 예쁘게.
10.
MỘT CÁCH LỘNG LẪY, MỘT CÁCH ĐẸP ĐẼ:
Một cách rất cuốn hút và xinh đẹp.
-
15.
부유하고 만족스럽게.
15.
MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG, MỘT CÁCH SUNG TÚC:
Một cách giàu có và hài lòng.
-
Tính từ
-
1.
착하고 칭찬할 만하다.
1.
ĐÁNG KHEN NGỢI:
Ngoan và đáng khen.